Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó
D={9;36;81;144}
C={-3;9;-27;81}
E={2;3;5;7 ;11}
G={1/2; 1/6; 1/12; 1/20; 1/30}
H={1; 1/3; 1/9; 1/27; 1/81; 1/234}
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó
D={9;36;81;144}
C={-3;9;-27;81}
E={2;3;5;7 ;11}
G={1/2; 1/6; 1/12; 1/20; 1/30}
H={1; 1/3; 1/9; 1/27; 1/81; 1/234}
\(D=\left\{x=\left(3n\right)^2|n\in N;1\le n\le4\right\}\)
\(C=\left\{x=\left(-3\right)^n|n\in N;1\le n\le4\right\}\)
\(E=\){x\(\in N^{''}|x\) là các số nguyên tố \(\le\)11}
G={x=\(\dfrac{1}{n+n^2}|n\in N'';n\le5\)}
\(H=\left\{x=\dfrac{3}{3^n}|n\in N'';n\le5\right\}\)
N'' là N sao đó
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó:
a, C={-3;9;-27;81}
b, D={9;36;81;144}
c, I=\(\left\{\frac{1}{2};\frac{1}{6};\frac{1}{12};\frac{1}{20};\frac{1}{30}\right\}\)
d, J=\(\left\{\frac{2}{3};\frac{3}{8};\frac{4}{15};\frac{5}{24};\frac{6}{35}\right\}\)
e, N={3;4;7;12;19;28;39;52}
f, O={0;\(\sqrt{3};2\sqrt{2};\sqrt{15};2\sqrt{6};\sqrt{35};4\sqrt{3};\sqrt{63}\)}
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó:
\(A=\left\{0;4;8;12;16;20\right\}\)
\(B=\left\{-3;9;-27;81;-243\right\}\)
\(C=\left\{0;-2;6;-12;20;-30;42;-56\right\}\)
\(D=\left\{1;7\right\}\)
\(E=\left\{3;-6;9;-12;15;-18;21;-24;27;-30;33\right\}\)
\(F=\left\{2;10;30;68;130;222\right\}\)
\(A=\left\{4x|x\in N,0\le x\le5\right\}\)
\(B=\left\{\left(-3\right)^x|x\in N,1\le x\le5\right\}\)
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính đặc trưng của nó
A = {0:1:2:3:4} B={0:4:8:12:16} C={ -3: 9: -27: 81} D={ 9:36:81:144} E= { 2:3:5:7:11} F={ 3:6:9:12:15}
Viết các tập hợp sau đây bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó a. A 1 4 7 10 13 16 19 b. B 1 8 27 64 125 c. C 2 6 12 20 30 42
A = {x / x = n2 ; n thuộc N; 1 ≤≤ n ≤≤ 7}
B = {x / x = 6 + 1y; y thuộc N; 0 ≤≤ y ≤≤ 6}
k cho mk lm ơn
Bài 1
A = { 1 + 3x / 0 ≤ x ≤ 6 }A = { 1 + 3x / 0 ≤ x ≤ 6 }
B = { x³ / 1 ≤ x ≤ 5 }B = { x³ / 1 ≤ x ≤ 5 }
hok
tốt
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó:
A = {0; 2; 5}
B = {3; 9; 27; 81}
C = {4; 16; 36; 64; 100}
D = {9, 36, 81; 144}
E = {0; 4; 8; 12; 16}
G = {- 3; 9; - 27; 81}
K = {2/3; 3/8; 4/15; 5/24; 6/35}
H = {8; 14; 20; 26}
L = {- 2; 3; 5}
B={x\(\in\)N|x=3k; 1<=k<=4}
C={x\(\in\)N|x=4*a2; 1<=a<=5}
D={x\(\in\)N|x=9*a2;1<=a<=4}
E={x\(\in\)N|x=4k; 0<=x<=4}
G={x\(\in\)N|x=(-3)^k; 1<=k<=4}
Hãy viết các tập hợp sau bằng cách chỉ rõ tính chất đặc trưng của các phần tử thuộc tập hợp đó :
a) A = {1; 4; 9; 16; 25; 36; 49} ;
b) B = {1; 7; 13; 19; 25; 31; 37} ;
c) C = {2; 6; 12; 20; 30}.
Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho phần tử của tập hơp đó
a) A = {1; 2; 3; 4; 5}
b) B = {0; 1; 2; 3; 4}
c) C = {1; 2; 3; 4}
d) D = {0; 2; 4; 6; 8}
e) E = {1; 3; 5; 7; 9; ...; 49}
f) F = {11; 22; 33; 44; ...; 99}
a) \(A=\left\{1;2;3;4;5\right\}\)
\(\Rightarrow A=\left\{x\inℕ|1\le x\le5\right\}\)
b) \(B=\left\{0;1;2;3;4\right\}\)
\(\Rightarrow B=\left\{x\inℕ|0\le x\le4\right\}\)
c) \(C=\left\{1;2;3;4\right\}\)
\(\Rightarrow C=\left\{x\inℕ|1\le x\le4\right\}\)
d) \(D=\left\{0;2;4;6;8\right\}\)
\(\Rightarrow D=\left\{x\inℕ|x=2k;0\le k\le4;k\inℕ\right\}\)
e) \(E=\left\{1;3;5;7;9;...49\right\}\)
\(\Rightarrow E=\left\{x\inℕ|x=2k+1;0\le k\le24;k\inℕ\right\}\)
f) \(F=\left\{11;22;33;44;...99\right\}\)
\(\Rightarrow F=\left\{x\inℕ|x=11k;1\le k\le9;k\inℕ\right\}\)
Viết tập A = { 1; 1/3; 1/9; 1/27; 1/81; 1/234 } bằng cách nêu tính chất đặc trưng của nó?
Mẫu số là các lũy thừa tự nhiên của 3 từ 0 đến 5